Đại học HoNam - Top 3 đại học tốt nhất Gwangju
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên tiếng Anh: Honam University
- Tên tiếng Hàn: 호남대학교
- Loại hình: Tư thục
- Website: https://www.honam.ac.kr/
- Địa chỉ: 120, Honamdae-gil, Gwangsan-gu, Gwangju, Korea
Trường được thành lập vào năm 1968, Trường Đại học Honam là một cơ sở giáo dục đại học tư thục nằm ở thủ đô Gwangju. Trường chuyên đào tạo về lĩnh vực như công nghệ thông tin, du lịch, thiết kế và thể thao. Trường Đại học Honam được Chính phủ Hàn Quốc công nhận là hệ thống giáo dục, nghiên cứu nghệ thuật và các cơ sở phúc lợi cho sinh viên tốt nhất.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC HONAM
Khóa học tiếng Hàn tại Đại học Silla gồm 4 kỳ bắt đầu từ tháng 3 và tháng 6, tháng 9, tháng 12. Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học).
+ Học phí : 2.400.000won/ 2 học kỳ
--> Học phí 1 năm: 4.800.000 won/ 4 học kỳ
+ Phí nhập học : 50.000 won
+ Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 -12
+ Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
+ Bảo hiểm: 150,000 won/năm
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HONAM
1. Điều kiện tuyển sinh
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) |
2. Chuyên ngành và học phí
Đại học | Khoa/Ngành | Học kỳ (Won/kỳ) |
Khoa học xã hội và Nhân văn | – Khoa văn học và Ngôn ngữ Anh
– Ngôn ngữ Nhật – Giáo dục mầm non – Phúc lợi xã hội – Tư vấn tâm lý – Nghiệp vụ cảnh sát – Cứu hỏa – Hành chính – Truyền thông đại chúng – Luật |
2.863.000 ~ 3.082.000 |
Quản trị kinh doanh | – Khoa quản trị kinh doanh
– Thương mại và kinh tế – Quản lý du lịch – Quản lý khách sạn – Dịch vụ hàng không – Quản lý văn hóa công nghiệp – Khoa Quốc tế học ( ngôn ngữ Trung) – Khoa Quốc tế học (ngôn ngữ Hàn, Kinh doanh quốc tế) |
2.863.000 ~ 3.082.000 |
Khoa học sức khỏe | – Khoa học nấu ăn
– Thực phẩm và dinh dưỡng – Thực phẩm dinh dưỡng công nghiệp nguyên liệu cổ truyền – Thể thao và giải trí – Bộ môn bóng đá – Bộ môn Taekwondo và Phòng hộ – Công nghiệp golf |
3.372.000 |
Trường kỹ thuật | – Kiến trúc cảnh quang
– Kiến trúc – Khoa xây dựng dân dụng và môi trường – Khoa kỹ thuật điện – Khoa kỹ thuật điện và quang điện tử – Khoa thông tin di động – Khoa kỹ thuật máy tính – Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông – Kỹ thuật phần mềm |
3.438.000 |
Trường nghệ thuật và thiết kế | – Bộ môn thiết kế thời trang
– Khoa mỹ thuật – Thiết kế công nghiệp – Hiệu ứng truyền thông và hình ảnh – Chăm sóc sắc đẹp |
3.438.000 |
![]() |
![]() |
![]() |
3. Hệ sau đại học
Trường | Chương trình | Khoa/Ngành |
Khoa học xã hội và Nhân văn | Thạc sĩ, Tiến sĩ |
– Luật – Hành chính công – Quản trị kinh doanh – Quản trị du lịch – Quản lý khách sạn – Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc – Ngôn ngữ và Văn học Anh – Phúc lợi xã hội |
Khoa học tự nhiên | Thạc sĩ |
– Công nghệ sinh học – Kỹ thuật làm vườn và môi trường |
Trường kỹ thuật | Thạc sĩ
Tiến sĩ |
– Kỹ thuật thông tin và truyền thông – Xây dựng dân dụng và môi trường – Kỹ thuật phần mềm – Kỹ thuật điện và điện tử – Kỹ thuật máy tính – Kiến trúc – Kỹ thuật sóng điện – Quy hoạch thành phố – Cảnh quang môi trường – Kỹ thuật thông tin và truyền thông – Kỹ thuật máy tính – Cảnh quang môi trường |
Trường nghệ thuật và thiết kế | Thạc sĩ |
– Khoa mỹ thuật – Giáo dục thể chất |
Sư phạm | Tiến sĩ |
– Ngôn ngữ Hàn – Ngôn ngữ Anh – Lịch sử – Tư vấn tâm lý – Toán học – Sinh học – Tin học – Vật lý – Dinh dưỡng học – Quản lý giáo dục |
4. Ký túc xá
Ký túc xá | Phí (bao gồm bữa ăn) |
Ký túc xá (Phòng 4 người) | 1.207.000Won/16 tuần |
Ký túc xá (Phòng 5 người) | 1.070.000Won/16 tuần |
Hội trường học viện (Phòng 4 người) | 1.138.000Won/16 tuần |
Hội trường quốc tế (Phòng 5 người) | 1.070.000Won/16 tuần |
![]() |
![]() |
![]() |